TÊN NHÂN VẬT NỮ
1. Tuyết Nhàn : thanh tao, nhã nhặn, hiền thục.
2. Nhã Tịnh : thanh nhã, điềm đạm nho nhã.
3. Giai Kỳ : mang ý nghĩa mong ước em bé thanh bạch giống như viên ngọc đẹp.
4. Tư Duệ : người con gái thông minh.
5. Thanh Hạm : thanh tao giống như đóa sen.
6. Tuyết Lệ : đẹp đẽ như tuyết.
7. Y Na : cô gái có phong thái xinh đẹp.
8. Mộng Phạn : thanh tịnh.
9. Cẩn Mai : ngọc đẹp, hoa mai.
10. Thịnh Nam, ánh sáng rực rỡ, kiên cố, vững chắc.
11. Nhược Vũ : giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ.
12. Tịnh Hương : điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp.
13. Thịnh Hàm : ánh sáng rực rỡ, bao dung.
14. Tú Ảnh : thanh tú, xinh đẹp.
15. Hải Quỳnh : một loại ngọc đẹp.
16. Hâm Đình : vui vẻ, tươi đẹp, xinh đẹp.
17. Vũ Đình : dịu dàng, thông minh, xinh đẹp.
18. Như Tuyết : xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết.
19. Ngọc Trân : trân quý như ngọc.
20. Tịnh Kỳ : an tĩnh, ngoan ngoãn.
21. Lộ Khiết : trong trắng tinh khiết, đơn thuần giống như giọt sương.
22. Mỹ Liên : xinh đẹp giống như hoa sen.
23. Thi Nhân : nho nhã, lãng mạn.
24. Thư Di : dịu dàng nho nhã, được lòng người.
25. Uyển Dư : xinh đẹp, ôn thuận.
26. Kha Nguyệt : ngọc thạch, ngọc trai thần.
27. Vũ Gia : ưu tú, thuần khiết.
28. Nguyệt Thiền : xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng.
29. Thường Hi : dung mạo xinh đẹp tuyệt mĩ như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi.
30. Mỹ Lâm : xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát.
31. Di Giai : xinh đẹp, phóng khoáng, vui vẻ thong dong, ung dung tự tại.
32. Quân Dao : ngọc đẹp.
33. Uyển Đình : hòa thuận, ôn hòa, tốt đẹp.
34. Tịnh Kỳ : người con gái tài hoa
35. Họa Y : thùy mị, xinh đẹp.
36. Nghiên Dương : biển xinh đẹp.
37. Tư Duệ : người con gái thông minh.
38. Thần Phù : hoa sen lúc bình minh.
39. Tịnh Thi : người con gái có tài.
40. Thanh Nhã : thanh tao, nhã nhặn.
41. Hi Vân : đám mây xinh đẹp.
42. Thi Hàm : có tài văn chương, có nội hàm
43. Ninh Hinh : yên lặng, ấm áp.
44. Thi Tịnh : xinh đẹp như thi họa.
45. Hân Nghiên : xinh đẹp, vui vẻ.
---------------------------------------------
Sưu tầm