OL: Office lady – nữ nhân viên văn phòng
ORZ: Giống hình một người đang quỳ, chống hai tay xuống đất (chữ O là đầu người). Ý nghĩa của Orz này là "hối hận", "bi phẫn", "vô vọng", ngoài ra còn thêm ý nữa là "thất tình"
P: thí, PK
Pia: đá đi
PP: Cái mông
Q bản: cute bản, hoạt họa bản
QJ: cưỡng gian
RMB: Đồng Nhân dân tệ của TQ
RP: nhân phẩm (chỉ vận may)
Sa phát (so pha): spam topic
SB: ngớ ngẩn, ngốc b
SH thị: thượng hải
TMD: Một câu chửi thề, đại khái giống như mẹ nó, con bà nó, mụ nội nó...
TNND: tha nãi nãi đích (con bà nó)
Tôm thước: cái quỷ gì
TX: (tiao-xi) đùa giỡn/bỡn, trêu
Thần mã: cái gì
Trang B: trang 13, trang 13 tuổi, giả ngây thơ ~ ngụy quân tử, nữ version; trang big: giả vờ vĩ đại tuyệt vời
WS: đáng khinh (wei-suo)
XB: tiểu bạch
XE: tà ác
YD: dâm đãng
YY: ý dâm, hoang tưởng, tự sướng (yi yin)
ZF: chính phủ
囧: pinyin "jiong", biểu tượng khuôn mặt đớ ra, phiền muộn, bi thương, bất đắc dĩ, bó tay, tóc vàng hoe...
Yên hoa: Pháo hoa
...